Her waning enthusiasm was noticeable.
Dịch: Sự hào hứng biến mất của cô ấy đã trở nên đáng chú ý.
Waning enthusiasm led to project abandonment.
Dịch: Sự hào hứng biến mất đã dẫn đến việc bỏ dở dự án.
sự phấn khích tàn phai
sự quan tâm giảm sút
suy yếu, tàn phai
sự suy yếu
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
cứ làm đi, tiến lên
Người dễ bị ảnh hưởng hoặc dễ bị tổn thương
ngụy biện, cãi vặt
chất tạo ngọt tự nhiên
lý do vì sao
Tiêu chuẩn hóa nội dung
Giai đoạn mở rộng
bà Thảo