She accepted the award with felicity.
Dịch: Cô ấy nhận giải thưởng với vẻ hạnh phúc.
The essay was marked down for its lack of felicity.
Dịch: Bài luận bị đánh giá thấp vì thiếu tính trôi chảy.
hạnh phúc
niềm vui
phước lành
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
hộ chiếu
tạm dừng triển khai
Công nghệ độc lập
nhân viên văn phòng
nhóm khó khăn
vùng nước
sự bảo trì
khó chịu, không dễ chịu