University enrollment usually begins in the spring.
Dịch: Sự ghi danh vào trường đại học thường bắt đầu vào mùa xuân.
She completed her university enrollment online.
Dịch: Cô ấy đã hoàn tất việc ghi danh vào trường đại học qua mạng.
nhập học đại học
quá trình ghi danh
sự ghi danh
ghi danh
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
cướp biển, người cướp tàu buôn
máy khoan để bàn
tiểu bộ phận
liên tục bị tố
nghệ thuật tham gia
kẻ đào tẩu
mã tài khoản ngân hàng
Sự không tự chủ (trong tiểu tiện hoặc đại tiện)