She suffered mental anguish after the accident.
Dịch: Cô ấy chịu đựng sự đau khổ tinh thần sau tai nạn.
The court awarded him damages for mental anguish.
Dịch: Tòa án đã присудить anh ta khoản bồi thường cho sự đau khổ tinh thần.
Đau khổ về mặt cảm xúc
Nỗi đau về tâm lý
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
khoe khoang, tự hào
Khác biệt thế hệ
mục tiêu cao cả
băng trôi
30 phút hay nhất
sáng kiến dịch vụ
quan điểm bi quan
khía cạnh quan trọng