She suffered mental anguish after the accident.
Dịch: Cô ấy chịu đựng sự đau khổ tinh thần sau tai nạn.
The court awarded him damages for mental anguish.
Dịch: Tòa án đã присудить anh ta khoản bồi thường cho sự đau khổ tinh thần.
Đau khổ về mặt cảm xúc
Nỗi đau về tâm lý
16/09/2025
/fiːt/
máy chủ http
áo thun 3D
giòn, dễ vỡ
thực vật khô
bệnh dài hạn
cuộc thi ẩm thực
có lợi, có lãi
sự không khả thi