The attestation of the document was required for the application.
Dịch: Sự chứng thực của tài liệu là cần thiết cho đơn xin.
She received an attestation of her skills from the training program.
Dịch: Cô nhận được một giấy chứng nhận về kỹ năng của mình từ chương trình đào tạo.
mục từ trong ngôn ngữ học, đề cập đến một đơn vị từ hoặc một đơn vị nghĩa trong từ điển