A deep despondency settled over him after he lost his job.
Dịch: Một sự chán nản sâu sắc bao trùm lấy anh ấy sau khi anh ấy mất việc.
The team was in a state of despondency after the defeat.
Dịch: Cả đội rơi vào trạng thái thất vọng sau trận thua.
sự buồn nản
sự trầm cảm
sự tuyệt vọng
chán nản
một cách chán nản
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
Điểm đón, điểm lấy hàng hoặc điểm nhận khách
nhờ có
quá trình mài nhẵn bề mặt bằng cách sử dụng giấy nhám hoặc công cụ mài
yêu tinh
khả năng điều khiển xe
nước cất
mức lương thấp
than đá lỏng