Her vindication came after years of fighting for her innocence.
Dịch: Sự biện minh của cô ấy đến sau nhiều năm chiến đấu cho sự vô tội của mình.
The evidence provided a strong vindication of his claims.
Dịch: Bằng chứng đã cung cấp một sự minh oan mạnh mẽ cho những tuyên bố của anh ấy.
Người không xuất hiện, đặc biệt là không tham dự một cuộc hẹn, sự kiện hoặc chuyến bay đã được đặt trước.