The abduction of the child shocked the community.
Dịch: Sự bắt cóc đứa trẻ đã làm chấn động cộng đồng.
He was charged with abduction after the incident.
Dịch: Anh ta đã bị buộc tội bắt cóc sau sự cố.
sự bắt cóc
kẻ bắt cóc
bắt cóc
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
bao gồm
khói bốc lên
thức ăn có nguồn gốc thực vật
Biện pháp kiểm soát sinh sản
Thể hiện tình yêu
sự thiếu hụt
hệ thống thanh toán
tổ chức hàng đầu, cơ sở giáo dục hoặc tổ chức có vị thế cao nhất