The company announced that the discontinued product will no longer be available.
Dịch: Công ty thông báo rằng sản phẩm đã ngừng sản xuất sẽ không còn có sẵn.
Many consumers were disappointed when their favorite discontinued product was removed from the shelves.
Dịch: Nhiều người tiêu dùng cảm thấy thất vọng khi sản phẩm yêu thích của họ đã ngừng sản xuất bị gỡ khỏi kệ hàng.
một trò chơi bi-a được chơi trên một bàn có thảm, với 22 quả bi và một cái gậy.