We ordered a shrimp gỏi at the restaurant.
Dịch: Chúng tôi gọi một đĩa gỏi tôm tại nhà hàng.
Her favorite dish is gỏi cuốn, the Vietnamese spring rolls.
Dịch: Món yêu thích của cô ấy là gỏi cuốn, bánh tráng cuốn thịt và rau sống.
gỏi
món gỏi
gỏi (used as a verb in some contexts to mean 'to prepare or make a gỏi')
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
nhét, gấp lại, đưa vào
Đua xe máy
Điểm đến hấp dẫn
chim bắt ruồi
lốc xoáy
tín hiệu MAYDAY
nợ quá hạn
mở rộng dung lượng