I was able to withdraw my savings to buy a car.
Dịch: Tôi đã có thể rút tiền tiết kiệm để mua một chiếc xe.
He had to withdraw his savings because of an emergency.
Dịch: Anh ấy phải rút tiền tiết kiệm vì một trường hợp khẩn cấp.
tiếp cận nguồn vốn
rút tiền tiết kiệm
sự rút tiền
rút tiền
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
khởi đầu
quan điểm lạc quan
Sự trung thành, lòng trung thực
Đông Bắc Việt Nam
Hiệp hội xây dựng
Đáng khen ngợi
học phí hàng năm
sự bao gồm