Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Equitization
/ˌekwɪtəˈzeɪʃən/
cổ phần hoá
noun
long streak of good luck
/lɔŋ striːk ʌv ɡʊd lʌk/
vận đỏ kéo dài
noun
skeleton in the bathtub
/ˈskelɪtn ɪn ðə ˈbæθtʌb/
bộ xương trong bồn nước
noun
body artist
/ˈbɒdi ˈɑːtɪst/
Nghệ sĩ xăm hình hoặc nghệ sĩ thực hiện nghệ thuật trên cơ thể người
noun
engagement protocol
/ɪnˈɡeɪdʒmənt ˈprəʊtəkɒl/
quy trình tham gia
noun
crayon
/ˈkreɪ.ən/
Bút sáp màu
verb
to cook with steam
/təʊ kʊk wɪð stiːm/
nấu bằng hơi nước
noun
megabyte
/ˈmɛgəˌbaɪt/
megabyte (đơn vị dữ liệu lưu trữ, bằng một triệu byte)