Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
freezing temperature
/ˈfriː.zɪŋ ˈtɛmpərətʃər/
nhiệt độ đóng băng
verb
long for company
/lɔŋ fɔːr ˈkʌmpənɪ/
khao khát có bạn bè/người đồng hành
noun
scriptwriting
/ˈskrɪptaɪtɪŋ/
viết kịch bản
noun
staff management
/stæf ˈmænɪdʒmənt/
quản lý nhân sự
noun
insurance lookup
/ɪnˈʃʊərəns ˈlʊkˌʌp/
tra cứu bảo hiểm
adverb
abroad
/əˈbrɔːd/
ở nước ngoài
noun
sister by marriage
/ˈsɪs.tər baɪ ˈmeɪr.ɪdʒ/
Chị/em gái của chồng/vợ hoặc chồng/vợ của chị/em gái