She made an informed decision after researching all the options.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định có thông tin sau khi nghiên cứu tất cả các lựa chọn.
It's important to take your time and make an informed decision.
Dịch: Điều quan trọng là bạn phải dành thời gian và đưa ra một quyết định có thông tin.
quy trình xác nhận hoặc cấp phép để công nhận một tổ chức, chương trình hoặc cá nhân đạt tiêu chuẩn nhất định