The bank has a secured interest in the property.
Dịch: Ngân hàng có quyền lợi được đảm bảo trong tài sản.
She took out a loan with a secured interest against her car.
Dịch: Cô ấy đã vay một khoản với quyền lợi được đảm bảo bằng chiếc xe của mình.
Người hóa trang thành nhân vật (trong truyện tranh, phim ảnh, trò chơi điện tử, v.v.)