They have opposing viewpoints on the matter.
Dịch: Họ có quan điểm trái ngược về vấn đề này.
The debate highlighted opposing viewpoints on climate change.
Dịch: Cuộc tranh luận làm nổi bật những quan điểm trái ngược về biến đổi khí hậu.
ý kiến xung đột
quan điểm phân kỳ
quan điểm
đối lập
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
món hầm cá
chi tiêu hàng ngày
mỹ phẩm tiền triệu
quan hệ Mỹ - Ukraine
Vận động viên thể hình
cỏ, lớp đất mặt có phủ cỏ
Bàng quang tăng hoạt
Cây thường xuân, cây phất dụ, cây phất dụ lá rộng; loại cây cảnh phổ biến có lá to, rũ xuống, thường được trồng làm cây cảnh trong nhà hoặc ngoài trời.