Her outlook on life is very positive.
Dịch: Quan điểm của cô ấy về cuộc sống rất tích cực.
The economic outlook for next year is uncertain.
Dịch: Triển vọng kinh tế cho năm sau là không chắc chắn.
ngữ khí thán từ, từ thán nghĩ trong câu thể hiện cảm xúc hoặc để nhấn mạnh