The poor child was wearing ragged clothes.
Dịch: Đứa trẻ nghèo mặc quần áo rách rưới.
He appeared at the door in ragged clothes, begging for food.
Dịch: Anh ta xuất hiện ở cửa với quần áo tả tơi, xin ăn.
quần áo te tua
quần áo cũ nát
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
học tập sớm
loại xử lý
Khủng bố
Chuyến phiêu lưu khó quên
nghề làm đồ từ tre
sự can đảm
sự phân hủy; sự mục nát
vật chất giữa các vì sao