The poor child was wearing ragged clothes.
Dịch: Đứa trẻ nghèo mặc quần áo rách rưới.
He appeared at the door in ragged clothes, begging for food.
Dịch: Anh ta xuất hiện ở cửa với quần áo tả tơi, xin ăn.
quần áo te tua
quần áo cũ nát
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
sự giữ nhiệt
cờ đam
Sự phá rừng
giám sát công trường
khẩu trang
rau củ quả
thuộc về Pharaoh hoặc văn hóa Ai Cập cổ đại
Thức ăn Hàn Quốc