The poor child was wearing ragged clothes.
Dịch: Đứa trẻ nghèo mặc quần áo rách rưới.
He appeared at the door in ragged clothes, begging for food.
Dịch: Anh ta xuất hiện ở cửa với quần áo tả tơi, xin ăn.
quần áo te tua
quần áo cũ nát
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
bột mịn dùng để trang điểm hoặc viết
sắt rèn
các thông tin vụ việc
người hùng biện
chi phí xây dựng
sự trượt đất
báo cáo định giá
hành động chiến đấu