The poor child was wearing ragged clothes.
Dịch: Đứa trẻ nghèo mặc quần áo rách rưới.
He appeared at the door in ragged clothes, begging for food.
Dịch: Anh ta xuất hiện ở cửa với quần áo tả tơi, xin ăn.
quần áo te tua
quần áo cũ nát
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
áo trễ vai
gạch lát vỉa hè
cái búa
một đường đua
câu lạc bộ
nhiều, đủ, phong phú
dưa đắng
Buổi biểu diễn sôi động