We will meet in the business room for the presentation.
Dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau trong phòng họp để thuyết trình.
The business room is equipped with the latest technology.
Dịch: Phòng họp được trang bị công nghệ mới nhất.
She reserved the business room for the client meeting.
Dịch: Cô ấy đã đặt phòng họp cho cuộc họp với khách hàng.
Quyền truy cập chung, quyền truy cập phối hợp hoặc chia sẻ quyền truy cập giữa nhiều người hoặc hệ thống.