Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun phrase
real-life situations
/ˈriːəl-laɪf ˌsɪtʃuˈeɪʃənz/
Các tình huống xảy ra trong đời thực
noun
estimated time
/ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm/
Thời gian ước tính
noun
menagerie
/məˈnæʒ.ər.i/
vườn thú, nơi chứa đựng các loài động vật
noun
chipping paint
/ˈtʃɪpɪŋ peɪnt/
Sơn bị bong tróc
noun
share certificate
/ʃɛr ˈsɜrtɪfɪkɪt/
Chứng chỉ cổ phần
noun
pamphlet
/ˈpæm.flɪt/
tờ rơi, sách nhỏ
noun
detection rate
/dɪˈtekʃən reɪt/
tỷ lệ phát hiện
noun
workmanship
/ˈwɜrk.mən.ʃɪp/
nghệ thuật làm ra đồ vật, chất lượng của việc chế tác