The survival movie captivated audiences with its thrilling storyline.
Dịch: Phim sinh tồn đã thu hút khán giả với cốt truyện hồi hộp.
She loves watching survival movies during the summer.
Dịch: Cô ấy thích xem phim sinh tồn vào mùa hè.
phim sinh tồn
phim thảm họa
người sống sót
sinh tồn
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
địa điểm, vị trí
máy nghiền
Cơ quan kiểm soát bệnh tật
thùng làm mát
đất phù sa
sự tiếp thu kiến thức
tháp chuông
giải quyết thủ tục hành chính