The autopsy revealed the cause of death.
Dịch: Khám nghiệm tử thi đã tiết lộ nguyên nhân cái chết.
An autopsy is often conducted in suspicious cases.
Dịch: Một cuộc pháp y thường được tiến hành trong các trường hợp nghi ngờ.
khám nghiệm tử thi
khám nghiệm xác chết
người thực hiện pháp y
tiến hành khám nghiệm tử thi
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
dịch vụ bưu chính
mức giá dễ tiếp cận
trận đấu giữa các đội bóng cùng thành phố hoặc khu vực
người có dòng dõi cao, tổ tiên có địa vị
toner kiêm luôn cả dưỡng
không ăn được
đóng vai
cách diễn đạt, cách dùng từ