The castle acted as a stronghold against invaders.
Dịch: Lâu đài đóng vai trò như một pháo đài chống lại quân xâm lược.
The rebels retreated to their mountain stronghold.
Dịch: Quân nổi dậy rút về căn cứ địa trên núi của họ.
pháo đài
điểm mạnh
thành lũy
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
sự tăng giá
xương hàm trên
bước tiến đáng kể
Ngôn ngữ cử chỉ
tăng doanh số
so sánh
Quay trở lại vùng nông thôn
loài xâm hại