He reacted too slowly to the threat.
Dịch: Anh ấy phản ứng không kịp trước mối đe dọa.
The driver reacted too slowly, causing the accident.
Dịch: Người lái xe phản ứng không kịp, gây ra tai nạn.
Chậm phản ứng
Không thể phản ứng kịp thời
phản ứng chậm chạp
chậm chạp
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
rách cơ
màn trình diễn mới nhất
trang phục, quần áo
thực vật thuộc họ Marchantiaceae, thường được gọi là Marchantia
cơ quan y tế
thuộc về công ty, doanh nghiệp
kể chuyện kỹ thuật số
quản lý căng thẳng