He reacted too slowly to the threat.
Dịch: Anh ấy phản ứng không kịp trước mối đe dọa.
The driver reacted too slowly, causing the accident.
Dịch: Người lái xe phản ứng không kịp, gây ra tai nạn.
Chậm phản ứng
Không thể phản ứng kịp thời
phản ứng chậm chạp
chậm chạp
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
không tập trung, hay đãng trí
chiến thắng Điện Biên Phủ
nghi vấn bạo lực
niềm tin Kitô giáo
nhấn mạnh đường cong
đặt câu hỏi
thực đơn trên không
hoạt động