She received a reward for her hard work.
Dịch: Cô ấy nhận được phần thưởng cho sự chăm chỉ của mình.
The company offers a reward for information leading to the capture of the suspect.
Dịch: Công ty đề xuất một phần thưởng cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ nghi phạm.
He felt a great sense of reward after completing the project.
Dịch: Anh ấy cảm thấy một cảm giác phần thưởng lớn sau khi hoàn thành dự án.
Hạ thân nhiệt, tình trạng nhiệt độ cơ thể giảm xuống dưới mức bình thường do tiếp xúc lâu với nhiệt độ lạnh