Embedded software is used in many electronic devices.
Dịch: Phần mềm nhúng được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử.
Developing embedded software requires specialized knowledge.
Dịch: Phát triển phần mềm nhúng đòi hỏi kiến thức chuyên môn.
phần mềm hệ thống
phần mềm thời gian thực
hệ thống nhúng
nhúng
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Hội chứng chuyển hóa
có chấm bi
nhà sản xuất pháo hoa
Cờ dây, thường dùng để trang trí trong các dịp lễ hội.
Nhân viên cứu hỏa
chứng minh nhân dân
đăng ký lại
chuyên gia cảm xúc