Embedded software is used in many electronic devices.
Dịch: Phần mềm nhúng được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử.
Developing embedded software requires specialized knowledge.
Dịch: Phát triển phần mềm nhúng đòi hỏi kiến thức chuyên môn.
phần mềm hệ thống
phần mềm thời gian thực
hệ thống nhúng
nhúng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
đường đi ngoằn ngoèo
sự thay đổi thái độ
Chó đốm
sự xúc, việc xúc đất hoặc tuyết
xuất thân quý tộc
Danh sách những việc cần làm trước khi chết
giấy photocopy
bài đăng gây phẫn nộ