Embedded software is used in many electronic devices.
Dịch: Phần mềm nhúng được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử.
Developing embedded software requires specialized knowledge.
Dịch: Phát triển phần mềm nhúng đòi hỏi kiến thức chuyên môn.
phần mềm hệ thống
phần mềm thời gian thực
hệ thống nhúng
nhúng
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
người phân xử
khám vùng chậu
chiến đấu để trụ lại
vườn nho
phong cách thường lưu
truyền miệng
danh sách ứng viên
Chướng ngại vật