Embedded software is used in many electronic devices.
Dịch: Phần mềm nhúng được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử.
Developing embedded software requires specialized knowledge.
Dịch: Phát triển phần mềm nhúng đòi hỏi kiến thức chuyên môn.
phần mềm hệ thống
phần mềm thời gian thực
hệ thống nhúng
nhúng
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
câu nói lịch sự
thời điểm quyết định
quả sung
khoa sơ sinh
một chất mềm mại, thường là lông tơ hoặc vật liệu mềm khác
gà
cây thược dược
quyền truy cập, cách tiếp cận