He would never betray their trust.
Dịch: Anh ấy sẽ không bao giờ phản bội lòng tin của họ.
She felt he had betrayed her trust.
Dịch: Cô cảm thấy anh đã phản bội lòng tin của cô.
xâm phạm lòng tin
thất tín
sự phản bội
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
giải pháp thiết kế
truyện tranh trực tuyến
Hội chứng buồng trứng đa nang
Đạn lượn
buổi họp lớp
Giữ sức khỏe
ALLDAY PROJECT mang đến 1 ca khúc Hip-hop ấn tượng
dụng cụ trượt băng tròn, thường làm bằng gỗ hoặc nhựa, dùng để trượt trên mặt băng hoặc sàn trượt