That emotional goal secured their victory.
Dịch: Pha lập công cảm xúc đó đã đảm bảo chiến thắng cho họ.
The player celebrated the emotional goal with tears in his eyes.
Dịch: Cầu thủ đã ăn mừng bàn thắng cảm xúc với những giọt nước mắt trên khóe mắt.
Tự do về tinh thần, khả năng suy nghĩ, cảm xúc và ý chí tự do mà không bị hạn chế hay kiểm soát bởi các yếu tố bên ngoài hoặc nội tại