The slow-selling car model was eventually discontinued.
Dịch: Mẫu ôtô bán chậm cuối cùng đã bị ngừng sản xuất.
The company is offering discounts on slow-selling cars.
Dịch: Công ty đang giảm giá cho những chiếc ôtô bán chậm.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)