We embrace the good news with open arms.
Dịch: Chúng tôi đón nhận tin vui với vòng tay rộng mở.
She embraced the good news about her promotion.
Dịch: Cô ấy đón nhận tin vui về việc thăng chức của mình.
Chào mừng tin vui
Tiếp nhận tin vui
Sự đón nhận tin vui
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
máy tính xách tay
nhái vũ đạo
Lớp 9
bài kiểm tra học thuật
hội đồng thành phố
định vị vệ tinh
dịch vụ hải quan
Liên hệ Zalo