I received a bonus for my excellent work.
Dịch: Tôi đã nhận được tiền thưởng cho công việc xuất sắc của mình.
The employee was happy to receive bonus.
Dịch: Người nhân viên rất vui khi được nhận tiền thưởng.
nhận giải thưởng
chấp nhận phần thưởng
tiền thưởng
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Lợi ích công việc
cặp, đôi
thủy
chi trước
khí động lực học
thuộc địa
sức chứa, khả năng
nhiệt độ và độ ẩm