Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
departments
/dɪˈpɑːrtmənts/
các bộ phận, các phòng ban
noun
Vietnamese noodle soup
/ˌviːɛt.nəˈmiːz ˈnuː.dəl suːp/
Món phở Việt Nam
verb
mummify
/ˈmʌm.ɪ.faɪ/
Biến xác thành xác ướp; xử lý xác để giữ nguyên hình dạng như xác ướp