His reputation was tainted by scandal.
Dịch: Danh tiếng của anh ấy đã bị ô uế bởi bê bối.
The company's image was tainted by the corruption scandal.
Dịch: Hình ảnh của công ty đã bị vấy bẩn bởi vụ bê bối tham nhũng.
bị bôi nhọ bởi scandal
bị xấu hổ bởi scandal
07/11/2025
/bɛt/
Khoảnh khắc cuối cùng, thời điểm chót
cháu gái/cháu trai
bánh gạo
chất lỏng sửa chữa
sự méo tiếng
tỷ lệ trao đổi chất cơ bản
Khoang hành lý (ô tô)
học sinh có thành tích cao