The project was successful in every part.
Dịch: Dự án đã thành công ở mọi phần.
He contributed to the team in every part of the process.
Dịch: Anh ấy đã đóng góp cho đội ở mọi phần của quá trình.
trong suốt
trong mọi khía cạnh
phần
đóng góp
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Người nhanh nhạy, linh hoạt
đại diện công nhân
tầng cao hơn
trọng tâm, sự chú ý
Bắt giữ để điều tra
Người nông dân
Huy động nguồn lực
gây lo lắng, đau khổ