The project was successful in every part.
Dịch: Dự án đã thành công ở mọi phần.
He contributed to the team in every part of the process.
Dịch: Anh ấy đã đóng góp cho đội ở mọi phần của quá trình.
trong suốt
trong mọi khía cạnh
phần
đóng góp
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
nhận diện doanh nghiệp
bõ công sức
Đặc phái viên
cào, làm xước, gãi
pha thêm chì
Đại học giao thông
cây bông
thành phố văn hóa