We must nurture hope in the younger generation.
Dịch: Chúng ta phải nuôi dưỡng hy vọng ở thế hệ trẻ.
Education can nurture hope for a better future.
Dịch: Giáo dục có thể ươm mầm hy vọng về một tương lai tốt đẹp hơn.
bồi đắp hy vọng
gầy dựng hy vọng
sự nuôi dưỡng
hy vọng
10/09/2025
/frɛntʃ/
giáo dục sức khỏe sinh sản
thời gian nộp đơn
bị chấm dứt
kiêu ngạo, tự phụ
giáo sư Việt kiều
không có sẵn
Máy đo điện trở
sự trám, sự bịt kín (khe hở bằng chất lỏng hoặc chất dẻo)