The nunner devoted her life to the service of the church.
Dịch: Nữ tu đã cống hiến cuộc đời mình cho phục vụ giáo hội.
Many nunner choose to live in convents.
Dịch: Nhiều nữ tu chọn sống trong các tu viện.
chị em
tín đồ
nữ tu
trở thành nữ tu
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
sờ, chạm
cả trong cuộc sống
không tối ưu
thật sự
bầu không khí doanh nghiệp
quy trình nộp đơn
người độc thân, người giữ gìn sự trong sạch
Bạn có sẵn sàng không?