She had to extemporize her speech when the main speaker was delayed.
Dịch: Cô ấy phải nói ứng khẩu bài phát biểu khi diễn giả chính bị trễ.
He can extemporize music beautifully on the piano.
Dịch: Anh ấy có thể sáng tác nhạc một cách tuyệt vời trên đàn piano.