The park is a popular gathering place for the community.
Dịch: Công viên là nơi tụ họp phổ biến cho cộng đồng.
We chose the café as our gathering place for the event.
Dịch: Chúng tôi đã chọn quán cà phê làm nơi tụ họp cho sự kiện.
nơi họp mặt
khu vực tập trung
cuộc tụ họp
tụ họp
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
quan sát giáo viên
món chiên ngập dầu
Quá hở hang
tuyệt vời của các hóa thạch
gia đình thứ hai
vặn, vắt
người nghèo
bài báo khoa học