Completing this simple task will take only a few minutes.
Dịch: Hoàn thành công việc đơn giản này chỉ mất vài phút.
He found the simple task to be quite enjoyable.
Dịch: Anh ấy thấy công việc đơn giản này khá thú vị.
nhiệm vụ dễ dàng
nhiệm vụ rõ ràng
sự đơn giản
đơn giản
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Hành vi phá hoại
liên quan đến điều trị bệnh; chữa bệnh
nỗ lực kiên trì
bằng cấp về văn học Anh
nức nở, khóc lóc
số liệu
kém năm điểm
sân cà phê