Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
ripped off
/rɪpt ɒf/
bị lừa
verb/noun
videotaping
/ˈvɪdi.oʊˌteɪ.pɪŋ/
sự ghi hình bằng video
noun
weapons
/ˈwɛpənz/
vũ khí
verb
rehabilitate a case
/riːhəˈbɪlɪteɪt ə keɪs/
Phục hồi một vụ án
noun
the Black Label
/ðə blæk ˈleɪbəl/
Nhãn đen
noun
primary decision
/ˈpraɪˌmɛri dɪˈsɪʒən/
quyết định chính
noun
brunei
/bruːˈnaɪ/
Brunei là một quốc gia nhỏ nằm trên đảo Borneo, ở Đông Nam Á.