The organization is making targeted efforts to reduce poverty.
Dịch: Tổ chức đang thực hiện nỗ lực có mục tiêu để giảm nghèo.
Targeted efforts are essential for effective marketing.
Dịch: Nỗ lực có mục tiêu là rất quan trọng cho tiếp thị hiệu quả.
nỗ lực tập trung
hành động cụ thể
mục tiêu
nhắm vào
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
đánh giá giáo dục
Chia sẻ chuyến đi
chuyên ngành sư phạm
Ăn bám, ăn không ngồi rồi
nguồn gốc
ông trùm Diddy
diễn đạt, phát âm rõ ràng
đạt được mục tiêu