Believers in the cause gathered to show their support.
Dịch: Những người tin vào sự nghiệp đã tập hợp để thể hiện sự ủng hộ của họ.
They were believers in the power of positive thinking.
Dịch: Họ là những người tin vào sức mạnh của tư duy tích cực.
Người trung thành
Người sùng đạo
tin tưởng
niềm tin
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
tinh tế nhất, tốt nhất, xuất sắc nhất
sử dụng chỉ nha khoa để làm sạch răng miệng
sung quỹ Nhà nước
vô hạn
lực lượng phòng thủ
Bạn có biết tiếng Việt không?
thợ lắp ống
định kiến