The singing group performed at the festival.
Dịch: Nhóm hát đã biểu diễn tại lễ hội.
She joined a local singing group to improve her skills.
Dịch: Cô ấy đã tham gia một nhóm hát địa phương để cải thiện kỹ năng của mình.
dàn hợp xướng
nhóm hát đồng ca
ca sĩ
hát
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
sự diễn giải lại, sự hiểu theo cách khác
lô hàng
ngoài tầm với, ngoài tầm tay
nội dung người lớn
sự điều chỉnh thị trường
bác sĩ
ghép thận
gánh nặng kinh tế