She used tweezers to remove the splinter from her finger.
Dịch: Cô ấy đã dùng nhíp để lấy mảnh gỗ khỏi ngón tay.
I always keep a pair of tweezers in my makeup kit.
Dịch: Tôi luôn giữ một cái nhíp trong bộ trang điểm của mình.
nhíp
kìm
nhổ
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Chấp nhận bản thân
mạo hiểm
Trang điểm hiệu ứng đặc biệt
một loại gia vị hoặc nguyên liệu dùng để trang trí món ăn
hoạt động doanh nghiệp
kênh chính thống
sự lỗi thời
Quá trình quảng bá và bán hàng hóa, đặc biệt là trong lĩnh vực bán lẻ.