Nihon is known for its technology and culture.
Dịch: Nihon nổi tiếng với công nghệ và văn hóa.
He plans to visit Nihon next year.
Dịch: Anh ấy dự định đến Nihon vào năm tới.
Nhật Bản
Nihon quốc
Nihon
Nhật Bản (tính từ, ít dùng)
28/06/2025
/ˈɡæstrɪk ɪnfləˈmeɪʃən/
Bánh omelette
thử nghiệm lâm sàng
dây thần kinh
cơ sở y tế
hợp đồng chính thức
Giám đốc các vấn đề đối ngoại
khu vực thích nghi được, khu vực phù hợp để thích nghi
Đảng Cộng sản