Nihon is known for its technology and culture.
Dịch: Nihon nổi tiếng với công nghệ và văn hóa.
He plans to visit Nihon next year.
Dịch: Anh ấy dự định đến Nihon vào năm tới.
Nhật Bản
Nihon quốc
Nihon
Nhật Bản (tính từ, ít dùng)
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sự hoang đàng, sự phóng túng
Hợp nhất mảng sản xuất
Khối hộp lơ lửng
Vụ phận Đoàn Văn Hậu
lỗ đục lỗ, dụng cụ đục lỗ
Trách nhiệm hình sự
nỗ lực tối đa
trường dược