He had to be hospitalized after the accident.
Dịch: Anh ấy phải nhập viện sau tai nạn.
She was hospitalized with pneumonia.
Dịch: Cô ấy phải nhập viện vì viêm phổi.
nhận vào
điều trị
sự nhập viện
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
dược sĩ
học tập tổ chức
điểm công bằng
gồ ghề, kh rugged
người lặn với ống thở
thiết bị phát media di động
Nghỉ hưu
cáp treo