The accounting clerk is responsible for maintaining financial records.
Dịch: Nhân viên kế toán có trách nhiệm duy trì hồ sơ tài chính.
She worked as an accounting clerk for five years before becoming an accountant.
Dịch: Cô ấy làm việc như một nhân viên kế toán trong năm năm trước khi trở thành một kế toán viên.