I love listening to ambient music while studying.
Dịch: Tôi thích nghe nhạc môi trường khi học.
The café played soft ambient music that created a relaxing atmosphere.
Dịch: Quán cà phê phát nhạc môi trường nhẹ nhàng tạo ra bầu không khí thư giãn.
nhạc có không khí
nhạc thư giãn
bầu không khí
làm cho có bầu không khí
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
thu hút người hâm mộ
mối quan hệ cha mẹ - con cái
Trận cầu nhạy cảm
giải ngân thêm
Vietnam National Pagoda
tảo nhỏ
có thể nói ba thứ tiếng
Người siêu phàm, người hùng