I love listening to ambient music while studying.
Dịch: Tôi thích nghe nhạc môi trường khi học.
The café played soft ambient music that created a relaxing atmosphere.
Dịch: Quán cà phê phát nhạc môi trường nhẹ nhàng tạo ra bầu không khí thư giãn.
loạt phim hoặc bộ sưu tập có số lượng giới hạn hoặc phát hành trong một khoảng thời gian ngắn