The spiritual leader offered guidance to the community during difficult times.
Dịch: Nhà lãnh đạo tinh thần đã cung cấp hướng dẫn cho cộng đồng trong những thời điểm khó khăn.
Many followers seek advice from their spiritual leader.
Dịch: Nhiều tín đồ tìm kiếm lời khuyên từ nhà lãnh đạo tinh thần của họ.
trận đấu sân khấu, trận đấu giả vờ hoặc do diễn xuất trình diễn để giải trí hoặc trong phim ảnh