The lawbreaker was arrested by the police.
Dịch: Người vi phạm pháp luật đã bị cảnh sát bắt giữ.
He has a history of being a lawbreaker.
Dịch: Anh ta có tiền sử vi phạm pháp luật.
tội phạm
người phạm tội
luật
vi phạm
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
tế bào thần kinh
bé tròn 6 tuổi
quy chuẩn về hệ thống điện hoặc mã điện
người ghi bàn
Người văn minh
những trận đấu không thể nào quên
sự suy giảm, sự giảm sút
sứa vàng đặc hữu